Thứ Tư, 17 tháng 9, 2014

50 từ vựng tiếng hàn phổ biến trong văn phòng, công ty (Phần 1)


Du học nghề hàn quốc sẽ liệt kê ra các nhóm từ hay giao tiếp khi làm việc trong văn phòng công ty để các bạn dễ học.
1. 사무실: văn phòng
2. 경리부: bộ phận kế tóan
3. 관리부: bộ phận quản lý
4. 무역부: bộ phận xuất nhập khẩu
5. 총무부: bộ phận hành chính
6. 업무부: bộ phận nghiệp vụ
7. 생산부: bộ phận sản xuất
8. 컴퓨터: máy vi tính
9. 복사기: máy photocoppy
10. 팩스기: máy fax
11. 전화기: điện thoại
12. 프린트기: máy in
13. 계산기: máy tính
14. 장부: sổ sách
15. 기록하다: vào sổ / ghi chép
16. 전화번호: số điện thoại
17. 열쇠,키: chìa khóa
18. 여권: hộ chiếu


19. 외국인등록증: thẻ người nước ngoài
20. 백지: giấy trắng21. 월급: lương
22. 출급카드: thẻ chấm công
23. 보너스: tiền thưởng
24. 월급명세서: bảng lương
25. 기본월급: lương cơ bản
26. 잔업수당: tiền tăng ca / làm thêm
27. 특근수당: tiền làm ngày chủ nhật
28. 심야수당: tiền làm đêm
29. 유해수당: tiền trợ cấp độc hại
30. 퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc
31. 월급날: ngày trả lương
32. 공제: khoản trừ
33. 의료보험료: phí bảo hiểm
34. 의료보험카드: thẻ bảo hiểm
35. 공장: nhà máy / công xưởng
36. 사장: giám đốc
37. 사모님: bà chủ
38. 부사장: phó giám đốc
39. 이사: phó giám đốc
40. 공장장: quản đốc
41. 부장: trưởng phòng
42. 과장: trưởng chuyền
43. 대리: phó chuyền
44. 반장: trưởng ca
45. 비서: thư ký
46. 관리자: người quản lý
47. 기사: kỹ sư
48. 운전기사: lái xe
49. 근로자: người lao động
50. 외국인근로자: lao động nước ngoài
Trong phần II tiếp theo của bài sau Du học nghề hàn quốc sẽ liệt kê thêm ra cho các bạn 50 từ vững hay dùng nữa. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn đang học tiếng Hàn

Không có nhận xét nào: